| 1 |  | Lợi thế cạnh tranh = Competitive advantage / Michel E. Porter . - Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008. - 671 tr.; 24 Số Đăng ký cá biệt: 00006531 |
| 2 |  | Khác biệt hay là chết / Trout Jack, Rivkin Steve, Phạm Thảo Nguyên (dịch) . - Lần thứ 8. - Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, 2018. - 343 tr.; 21 cm Số Đăng ký cá biệt: 00016835-00016839 |
| 3 |  | Sức mạnh của việc đặt câu hỏi tại sao : Vì sao tôi tin tưởng rằng cuốn sách này sẽ giúp bạn giải quyết những vấn đề kinh doanh và đột phá trong thị trường? = The power of why : Breaking out in a competitive marketplace / C. Richard Weylman ; Lê Hải Yến dịch . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Công Thương ; Công ty Sách Alpha, 2019. - 267 tr. ; 21 cm Số Đăng ký cá biệt: 00019837 |
| 4 |  | International business : competing in the global marketplace / Hill Charles W.L., Hult G. Tomas M . - Lần thứ 12. - New York: McGRAW-HILL Education, 2019. - 667 tr.; 28 cm Số Đăng ký cá biệt: 00017204-00017205 |
| 5 |  | Thương hiệu kiên cường trong môi trường khắc nghiệt : Cuộc chiến của các thương hiệu trong thế giới hoang dã / Lewis Jonathan David, Quách Cẩm Phương . - Hà Nội: Thế giới, 2020. - 293 tr.; 21 cm Số Đăng ký cá biệt: 00018168-00018169 |
| 6 |  | Cạnh tranh trong thời đại AI / Marco Iansiti, Karim R. Lakhani ; Hoàng Huấn dịch . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 335 tr. : minh họa ; 23 cm. - ( Tủ sách Doanh trí ) Số Đăng ký cá biệt: 00020685-00020686 |
| 7 |  | Sự thật về chiến lược cạnh tranh / Magretta Joan, Nguyễn Hưởng (dịch), Hạo Nhiên (dịch) . - Hồ Chí Minh: Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 230 tr.; 21 cm Số Đăng ký cá biệt: 00002879-00002881 |
| 8 |  | Giáo trình luật cạnh tranh / Trường Đại học Luật Hà Nội . - H. : Tư pháp, 2024. - 422 tr. ; 21 cm Số Đăng ký cá biệt: 00021721 |
| 9 |  | Giáo trình pháp luật về cạnh tranh và giải quyết tranh chấp / Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh . - Tái bản lần 1, có sửa đổi và bổ sung. - H. : Công an nhân dân, 2024. - 570 tr. ; 21 cm Số Đăng ký cá biệt: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |