1 | | Ngữ âm học và âm vị học trong tiếng anh = English Phonetics and Phonology / ROACH PETER, Đặng Lâm Hùng, Đặng Tuấn Anh dịch và chú giải . - Hồ Chí Minh: Trẻ, 1998. - 432 tr.; 21 cm Số Đăng ký cá biệt: 00002767 |
2 | | Theoretical and computational acoustics'99 / Seriani Géza, Lee Ding . - : World Scientific, 1999. - 140 tr.; 24 |
3 | | Môi trường âm thanh trong công trình kiến trúc / Bùi Vạn Trân . - Hà Nội: Xây dựng, 2007. - 146 tr.; 27 Số Đăng ký cá biệt: 00004453-00004454 |
4 | | Listen in 2 - Luyện kỹ năng nghe, nói và phát âm tiếng Anh / Nunan David, Nguyễn Thành Yến (giới thiệu) . - Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh, 2008. - 222 tr.; 24 cm Số Đăng ký cá biệt: 00011749 |
5 | | Âm học kiến trúc, âm học đô thị / Phạm Đức Nguyên . - Hà Nội: Xây dựng, 2009. - 362 tr.; 24 Số Đăng ký cá biệt: 00010593-00010594 |
6 | | Luật trọng âm của từ tiếng Anh / Nguyễn Văn Bền . - Hà Nội: Thanh niên, 2009. - 168 tr.; 21 Số Đăng ký cá biệt: 00005655-00005656 |
7 | | Vật lý kiến trúc / Nguyễn Đình Huấn . - Lần thứ 2. - Hà Nội: Xây dựng, 2020. - 179 tr.; 27 cm. - ( Thư mục: tr. 174-175 ) Số Đăng ký cá biệt: 00018952-00018953 |